Thuê xe cẩu là một trong những biện pháp hiệu quả và phù hợp nhằm vận chuyển vật liệu trong các dự án xây dựng, sửa chữa,… Quá trình để thuê xe cẩu của các công ty trong đó có Xe chở hàng 24/7 đều phải được dựa trên hợp đồng đã ký nhằm đảm bảo quyền và lợi ích cũng như nghĩa vụ cần phải tuân theo của cả hai bên. Bài viết ngày hôm nay sẽ cung cấp mẫu hợp đồng thuê xe cẩu chuẩn, giúp khách hàng hiểu rõ về các điều khoản và nghĩa vụ khi thuê xe.
Những điều cần lưu ý
Hợp đồng thuê xe cẩu sẽ được làm sau khi cả hai bên đã thống nhất được giá cả, các nghĩa vụ cần phải tuân thủ,… Tuy nhiên, trước khi đặt bút ký, quý khách cũng nên xem kỹ lại một lần nữa để tránh gặp phải những trường hợp gây bất lợi về phía bản thân.
Kiểm tra thông tin
Trước khi kí hợp đồng hoặc tham khảo mẫu hợp đồng thuê xe cẩu mà công ty cung cấp, bạn nên kiểm tra thông tin kỹ càng của bên thuê và bên cho thuê. Đối với công ty cho thuê, quý khách có thể kiểm tra các thông tin sau: tên công ty, địa chỉ, số điện thoại, mã số thuế,…
Kiểm tra thông tin của xe
Xe cẩu cũng cần phải kiểm tra lại thông tin trong hợp đồng xem có đúng với loại xe mình lựa chọn hay không. Quý khách có thể kiểm tra: loại xe, biến số, tải trọng, tình trạng xe, nhiên liệu,…
Thời gian thuê xe
Cần đảm bảo trong hợp đồng thuê xe cẩu ghi rõ thời gian bắt đầu thuê xe và thời gian kết thúc hợp đồng.
Ngoài các lưu ý trên, bạn cũng nên tìm hiểu kỹ về các quy định pháp luật khi muốn thuê xe cẩu. Hơn nữa, phía công ty và đối tác cần thỏa thuận cách thức giải quyết nếu một trong hai bên vi phạm hợp đồng. Bạn có thể liên hệ với đơn vị cho thuê xe cẩu hoặc các công ty luật để tìm hiểu rõ hơn về vấn đề này.
Mẫu hợp đồng thuê xe cẩu
Dưới đây là mẫu hợp đồng thuê xe cẩu của Xe chở hàng 24/7, quý khách có thể tham khảo qua mẫu này nếu đang có nhu cầu thuê xe cẩu của công ty.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…., ngày … tháng … năm 20…
HỢP ĐỒNG THUÊ XE CẨU
Số: 24/2020/HĐDV
Căn cứ Bộ luật dân sự 2015;
Căn cứ Luật thương mại 2005;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm 20…. Chúng tôi gồm có:
BÊN THUÊ (Sau đây gọi tắt là bên A):
Công ty: ………………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:……………………………………………………………………………………………………………..
Đại diện theo pháp luật:…………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………..
Số tài khoản:………………………Tại ngân hàng:……………….Chi nhánh:…………………………………..
BÊN CHO THUÊ (Sau đây gọi tắt là bên B):
Công ty: ………………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:……………………………………………………………………………………………………………..
Đại diện theo pháp luật:…………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………..
Số tài khoản:………………………Tại ngân hàng:……………….Chi nhánh:…………………………………..
Hai bên thỏa thuận bên B sẽ cho bên A thuê máy cẩu để phục vụ mục đích …………………………………………………………………….với số lượng và chất lượng như sau:
Điều 1: Nội dung hợp đồng
STT | Tên xe | Loại xe | Năm sản xuất | Nguồn gốc | Biển kiểm soát |
1 | |||||
2 | |||||
… |
Điều 2: Thời gian và địa điểm thực hiện
– Thời gian bên B cho bên A thuê xe cẩu bắt đầu từ ngày …/…/… tới hết ngày …/…/… tất cả các ngày trong tuần kể cả các ngày lễ, Tết.
– Thời gian nhận xe: Bên A sẽ nhận xe cẩu từ bên B vào lúc …… giờ, ngày …/…/….
– Địa điểm: Bên A sẽ thuê xe cẩu của bên B để thực hiện công việc tại …………………………………….
Điều 3: Tiêu chí thực hiện
– Các thông số kỹ thuật của xe cẩu phải đạt tiêu chuẩn theo bảng ghi tại Phụ lục I Hợp đồng này.
– Xe cẩu phải được bảo trì để đảm bảo độ ổn định, vận hành tốt, tránh xảy ra sự cố trước khi cho bên A thuê.
– Xe cẩu phải có các giấy tờ chứng minh chất lượng, thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn, bảo hành; các giấy tờ đăng ký theo quy định của pháp luật.
– Trong thời gian cho bên A thuê, bên B không được phép cho một bên thứ ba bất kỳ khác thuê máy cẩu.
Điều 4: Mô tả công việc
…………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 5: Rủi ro
– Trong quá trình sử dụng máy, nếu máy gặp sự cố vì lý do khách quan, bên A sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm chi trả để khắc phục sự cố nếu có thiệt hại xảy ra.
– Trong trường hợp bên A gây hư hỏng, thất thoát máy móc thiết bị, bên A phải bồi thường cho bên B từ 30% – 100% giá trị máy móc, thiết bị tùy vào mức độ hư hại.
Điều 6: Biện pháp bảo đảm
– Ngay sau khi ký kết hợp đồng, bên A sẽ trả cho bên B số tiền là ……………. VNĐ (Bằng chữ:………) gọi là tiền đặt cọc để bảo đảm cho việc bên A sẽ giữ gìn, bảo quản, vận hành máy móc theo đúng thỏa thuận tại Hợp đồng này.
– Trong trường hợp bên A sử dụng máy móc không giữ gìn, bảo quản tốt theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, bên B có tiền nhận số tiền trên ( cụ thể là …… VNĐ) để …………………………………………………
– Trong trường hợp các bên thực hiện đúng nghĩa vụ của bản thân, bên A có quyền dùng số tiền này để trừ vào nghĩa vụ thanh toán của mình.
– Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau:……………………………………………………………………………………………
Điều 7: Giá trị hợp đồng
– Giá thuê máy cẩu hai bên thỏa thuận là …………… VNĐ/ tháng
+ Giá trên đã bảo gồm ………………………………………………………………………………………………
+ Giá trên chưa bao gồm …………………………………………………………………………………………..
– Trong quá trình thực hiện hợp đồng, mức giá cho thuê theo tháng sẽ không thay đổi. Ngoài ra, nếu trong quá trình thực hiện Hợp đồng này mà có phát sinh thêm các chi phí ngoài (bao gồm cả thuế/lệ phí/…) thì bên … sẽ gánh chịu các chi phí này.
Điều 8: Thanh toán
– Số tiền đã thỏa thuận tại Điều 7 sẽ được bên A trả cho bên B vào ngày …. hàng tháng (dương lịch).
Đối với tháng đầu tiên thuê sẽ thanh toán vào …/…/…
– Trình tự thanh toán: Trả hết trong một lần.
– Cách thức: Trả trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Bên A sẽ trả trực tiếp cho :
Ông:…………………………………. Sinh năm:…………
Chức vụ:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
Hoặc nếu thanh toán chuyển khoản thì sẽ theo thông tin sau:
Số tài khoản:……………………………………………………………………………………
Tại ngân hàng:……………………………Chi nhánh:………………………………………
Điều 9: Quyền và nghĩa vụ các bên
9.1. Quyền và nghĩa vụ bên A
…………………………………………………………………………………………………………………………
9.2. Quyền và nghĩa vụ bên B
…………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 10: Phạt vi phạm
…………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 11: Bồi thường thiệt hại
…………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 12: Giải quyết tranh chấp
…………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 13: Thời hạn hiệu lực, kéo dài hợp đồng
…………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 14: Chấm dứt hợp đồng
14.1. Hợp đồng này sẽ được chấm dứt trong các trường hợp
…………………………………………………………………………………………………………………………
14.2. Lý do khách quan chấm dứt hợp đồng
…………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 15: Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …… tháng ….. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm ………
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ……… bản.
Ký tên A Ký tên B
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
………………………… …………………………
Xe chở hàng 24/7
Trên đây, Xe chở hàng 24/7 đã gửi tới quý khách mẫu hợp đồng thuê xe cẩu để bạn có thể tham khảo. Nếu như quý khách đang có nhu cầu thuê xe, hãy liên hệ ngay với Xe chở hàng 24/7 để được tư vấn và báo giá.
Địa chỉ (Address): C9/28 V ấp 3, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại(Tel): 094.777.2137
Mail: xechohang247@gmail.com
Website: https://xechohang247.com