Thuê xe tải chở hàng 9 tấn được xem là dịch vụ đang chiếm nhiều ưu thế trong ngành vận tải. Xe tải hỗ trợ rất tốt cho chúng ta trong quá trình vận chuyển hàng hóa khi thuê xe tải chở hàng 9 tấn.
Trong bài viết này, Công ty Dịch Vụ Xe Chở Hàng 24/7 sẽ giải thích giúp bạn lý do tại sao lúc vào các đoạn đường đèo thì cần phun nước vào bánh xe. Mời các bạn đọc đến cuối bài viết để cập nhật thêm thông tin về vấn đề này nhé!
Ưu Điểm Của Xe Tải Chở Hảng 9 Tấn
Xe tải chở hàng 9 tấn có rất nhiều ưu điểm đáng nhận. Trước hết, xe này có thể đảm bảo sự an toàn khi bạn đi lại. Xe có độ bền cao và cũng đảm bảo một số cơ hội để sử dụng. Xe cũng có độ rộng đáng kể, với lượng động cơ lớn và chống lại các vật cản. Xe cũng có thể vận chuyển nhiều hàng hóa cùng một lúc.
Xe tải chở hàng 9 tấn cũng có thể đáp ứng nhu cầu của bạn dễ dàng hơn là những xe tải khác. Xe có thể đi lên các đường dốc dễ dàng hơn so với những loại xe tải khác. Xe cũng có thể đi trên những đường phức tạp hơn so với những xe tải khác.
Chi Phí Cho Thuê Xe Tải 9 Tấn
Chi phí thuê xe tải Chở hàng 9 tấn sẽ phụ thuộc vào nhà cung cấp xe. Tuy nhiên, trong tổng thể, chi phí thuê một xe tải chở hàng 9 tấn thường sẽ rất thấp hơn so với chi phí thuê các loại xe tải khác. Ngoài ra, bạn cũng có thể nhận được một gói dịch vụ tốt hơn bằng cách liên lạc trực tiếp với nhà cung cấp.
Xe tải chở hàng 9 tấn có thể được thuê theo thời gian hoặc theo giờ và bạn có thể lựa chọn gói dịch vụ phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn. Bạn cũng có thể lựa chọn gói dịch vụ thuê xe cùng dịch vụ vận chuyển của nhà cung cấp, với điều kiện được tốt hơn.
Quy Trình Chọn Xe Tải Chở Hảng 9 Tấn
Chọn một xe tải chở hàng 9 tấn phù hợp với nhu cầu của bạn cũng không phải là một công việc dễ dàng, nhưng cũng có thể là một công việc thú vị. Bạn nên kiểm tra mọi thông tin về nhà cung cấp xe tải trước khi thuê. Bạn cũng nên xem xét những dịch vụ thuê xe tải và các ưu đãi có thể được cung cấp.
Sau khi bạn đã có được một số lựa chọn, bạn nên tìm hiểu thêm về chất lượng của xe tải và cảm nhận của các khách hàng khác. Điều này sẽ giúp bạn tránh mua phải một xe tải chở hàng 9 tấn có thể là thất bại.
Tại Sao Nên Chọn Thuê Xe Tải Chở Hảng 9 Tấn?
Chọn thuê xe tải chở hảng 9 tấn thường được xem là một trong những quyết định kinh doanh hợp lý và đáng tin cậy. Với sự hỗ trợ từ các công ty cho thuê xe tải chuyên nghiệp, việc chọn thuê xe tải chở hảng 9 tấn trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ nói về lợi ích khi sử dụng xe tải chở hảng 9 tấn và cách thuê và sử dụng hiệu quả nhất.
Nhà cung cấp dịch vụ Cho Thuê Xe Tải 9 Tấn uy tín
Dịch Vụ Xe Chở Hàng 24/7 tự hào là công ty chuyên cung cấp các dịch vụ thuê xe tải chở hàng 9 tấn. Hỗ trợ nhiều tệp khách hàng vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau. Dịch Vụ Xe Chở Hàng 24/7 với mong muốn mang đến cho khách hàng sự hài lòng và niềm tin khi sử dụng dịch vụ. Mỗi nhân viên đều thể hiện sự chuyên nghiệp, tận tâm và thận trọng trong quá trình làm việc. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 094 777 2137 để được tư vấn nhanh nhất.
BẢNG BÁO GIÁ CHO THUÊ XE TẢI 9 TẤN GIÁ RẺ
* Đơn giá được báo theo khung định mức giá dầu 18.000 vnđ đến 25.000.vnđ | |
* không bao gồm bốc xếp và vat 10% , đã bao gồm vé phí cầu đường và tài xế | |
* Lưu ý tuyến tây nguyên cộng thêm 20% và Đà Lạt cộng thêm 15% giá cước thực tế | |
Xe tải 9 Tấn .Thùng dài (7m4) x(Rộng 2m2)x( cao 2m2)=35,396 Khối | |
km mở cửa 1800.000vnđ/chuyến | |
km | Giá Cước vận chuyển tương ứng áp dụng dầu 18.000vnđ => 27.000vnđ |
10 KM | 2.160.000 ₫ |
11 KM | 2.257.200 ₫ |
12 KM | 2.332.800 ₫ |
13 KM | 2.386.800 ₫ |
14 KM | 2.419.200 ₫ |
15 KM | 2.430.000 ₫ |
16 KM | 2.438.400 ₫ |
17 KM | 2.445.960 ₫ |
18 KM | 2.460.024 ₫ |
19 KM | 2.482.464 ₫ |
20 KM | 2.492.880 ₫ |
21 KM | 2.493.792 ₫ |
22 KM | 2.509.320 ₫ |
23 KM | 2.515.464 ₫ |
24 KM | 2.541.024 ₫ |
25 KM | 2.559.600 ₫ |
26 KM | 2.571.192 ₫ |
27 KM | 2.575.800 ₫ |
28 KM | 2.607.024 ₫ |
29 KM | 2.633.664 ₫ |
30 KM | 2.691.720 ₫ |
31 KM | 2.747.592 ₫ |
32 KM | 2.801.280 ₫ |
33 KM | 2.852.784 ₫ |
34 KM | 2.902.104 ₫ |
35 KM | 2.949.240 ₫ |
36 KM | 2.994.192 ₫ |
37 KM | 3.036.960 ₫ |
38 KM | 3.077.544 ₫ |
39 KM | 3.115.944 ₫ |
40 KM | 3.152.160 ₫ |
41 KM | 3.186.192 ₫ |
42 KM | 3.218.040 ₫ |
43 KM | 3.247.704 ₫ |
44 KM | 3.275.184 ₫ |
45 KM | 3.300.480 ₫ |
46 KM | 3.323.592 ₫ |
47 KM | 3.344.520 ₫ |
48 KM | 3.363.264 ₫ |
49 KM | 3.379.824 ₫ |
50 KM | 3.394.200 ₫ |